Thành thạo thì hiện tại đơn yêu cầu mà người học tiếng Anh nào cũng cần đặt được. Đây là một trong những thì quan trọng, thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra, kỳ thi và giao tiếp. Ôn luyện các bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn là cách học giúp chúng ta hiểu rõ, nhớ lâu về thì này. Cùng The Dewey Schools tham khảo tài liệu 5+ dạng bài tập trắc nghiệm Present Simple tense ngay bây giờ các em học sinh nhé.
Xem thêm: Bỏ túi trọn bộ bài tập thì hiện tại đơn kèm theo đáp án chi tiết
Xem thêm: Cách phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực đơn giản
Xem thêm: Cập nhật kiến thức câu bị động thì hiện tại đơn đầy đủ nhất
Lý thuyết về thì hiện tại đơn cần nhớ
Trước khi làm các dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh thì hiện tại đơn, chúng ta cùng ôn luyện lại những kiến thức cơ bản của thì. Nội dung kiến thức không thể bỏ qua là cấu trúc, cách dùng và dấu hiệu nhận biết của Present Simple.
1. Cấu trúc thì hiện tại đơn
Trong quá trình học cấu trúc thì hiện tại đơn, các em học sinh cần phân biệt cấu trúc với động từ to be và cấu trúc với động từ thường. Cụ thể:
Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ to be |
Cấu trúc thì hiện tại đơn
với động từ thường |
(+) Câu khẳng định Cấu trúc câu khẳng định hiện tại đơn với to be: S + to be + N/Adj Trong đó:
Ví dụ:
|
(+) Câu khẳng định
Cấu trúc câu khẳng định hiện tại đơn với động từ thường: S + V(s/es) + O + … Trong đó:
Ví dụ:
|
(-) Câu phủ định
Cấu trúc câu phủ định hiện tại đơn với to be: S + to be + not + N/Adj Ví dụ:
|
(-) Câu phủ định
Cấu trúc câu phủ định hiện tại đơn với động từ thường: S + do/does + not + V + O + … Trong đó: do/does + not = don’t / doesn’t (I, you, we, they + don’t / He, she, it + doesn’t) Ví dụ:
|
(?) Câu nghi vấn / câu hỏi
Câu nghi vấn dạng Yes/ No hiện tại đơn với to be: To be + S + N/Adj? => Yes, S + to be/ No, S + to be + not Câu nghi vấn dạng Wh-q hiện tại đơn với to be: WH-q + am/ is/ are + S +…? => S + to be (+ not) + N/Adj Trong đó: WH-q: What, Where, Who… Ví dụ 1:
=> Yes, It is
=> No, she isn’t Ví dụ 2:
|
(?) Câu nghi vấn / câu hỏi
Câu nghi vấn dạng Yes/ No thì hiện tại đơn: Do/Does + S + V + O + …? => Yes, S + do/does (+ not) Câu nghi vấn dạng Wh-q hiện tại đơn với động từ thường: WH-q + does/do + S +…? => S + V(s/es) + O + … Trong đó: WH-q: What, Where, Who… Ví dụ 1:
=> Yes, they do
=> No, he doesn’t Ví dụ 2:
|
Xem thêm: Làm chủ kiến thức và giải bài tập về thì hiện tại đơn lớp 6 nhanh chóng
Xem thêm: Ví dụ thì hiện tại đơn theo từng cách sử dụng đơn giản, dễ hiểu nhất
2. Cách sử dụng của Present Simple
Ghi nhớ cách sử dụng của thì hiện tại đơn là cách để chúng ta áp dụng đúng công thức khi dùng. The Dewey Schools lưu ý cho các em cách sử dụng đúng Present Simple chi tiết tại đây:
Cách sử dụng Present Simple Tense |
Ví dụ |
1. Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen trong sinh hoạt hay hành động/ sự việc lặp đi lặp lại thường xuyên |
|
2. Diễn tả một sự thật hiển nhiên mà mọi người đều xem là đúng hay 1 chân lý |
|
3. Diễn tả 1 sự việc / hành động đã được lên lịch cụ thể (lịch trình) trong tương lai |
|
4. Diễn tả 1 sự việc mang tính lặp đi lặp lại |
|
5. Sử dụng trong mệnh đề If của cấu trúc câu điều điều kiện loại 1 |
|
Xem thêm: Mách nhỏ các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn đơn giản, cực chuẩn
3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Nhận biết đúng thì hiện tại đơn giúp các em học sinh sử dụng thì này trong tiếng Anh chuẩn. Thì hiện tại đơn có những dấu hiệu nhận biết cụ thể như sau, chúng ta cùng theo dõi nhé.
Dấu hiệu nhận biết Present Simple |
Ví dụ |
Trong câu xuất hiện trạng từ chỉ tần suất:
|
|
Trong câu xuất hiện các cụm từ chỉ sự lặp lại:
|
|
5+ dạng bài tập trắc nghiệm về thì hiện tại đơn phổ biến nhất
Info: 5+ dạng bài tập trắc nghiệm về thì hiện tại đơn phổ biến nhất
Luyện tập các bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn lớp 6 là cách để các em học sinh bắt đầu học tiếng Anh ghi nhớ kiến thức nhanh hơn và lâu hơn. Để cải thiện kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm nhanh, chính xác chúng ta cần nắm vững lý thuyết đã học bao gồm cấu trúc, các sử dụng, dấu hiệu nhận biết của thì.
Dưới đây là 5+ các bài tập trắc nghiệm về thì hiện tại đơn không thể bỏ qua, The Dewey Schools mời các em cùng tham khảo.
1. Dạng 1: Trắc nghiệm tiếng anh thì hiện tại đơn chọn đáp án đúng
- Tom ___ French very well.
a. speaking | b. speaks | c. speak |
- I ___ at a company.
a. work | b. working | c. works |
- He ___ at a cinema.
a. working | b. works | c. work |
- Hoa ___ with her parents.
a. living | b. live | c. lives |
- Hoang and Long ___ to play card games.
a. like | b. liking | c. likes |
- Philip ___ a handsome salary.
a. earn | b. earns | c. earning |
- Rosia ___ with her parents.
a. lives | b. living | c. live |
- Lisa ___ to be a singer.
a. want | b. wanting | c. wants |
- Sala ___ delicious cookies.
a. make | b. makes | c. making |
- Emily ___ for a walk in the morning.
a. going | b. goes | c. go |
- Misoa and her husband ___ in America.
a. lives | b. living | c. live |
- My mother ——————her pet cat.
a. adore | b. adores | c. adoring |
- Plants ___ water and sunlight for making their food.
a. need | b. needs | c. needing |
- Misa never ___ to exercise.
a. forgets | b. forget | c. forgot |
- Cows ___ on grass.
a. feed | b. feeding | c. feeds |
Đáp án
1. b. speaks | 2. a. work | 3. c. work | 4. c. lives | 5. a. like |
6. b. earns | 7. a. lives | 8. c. wants | 9. b. makes | 10. b. goes |
11. c. live | 12. b. adores | 13. c. wants | 14. a. forgets | 15. a. feed |
2. Dạng 2: Chia động từ ở thì hiện tại đơn
- You ________ French? (speak)
- The bank ________ at 16.30 o’clock. (close)
- Anna ________ hard in class, but I ________ she’ll pass. (try / not think)
- Mery ________ on Tuesday. (not study)
- Her students ________ hard working. (be not)
- My life _____ so boring. She just ________ TV every night. (be / watch)
- Trang ________ at school at the weekend. (be)
- My darling ________ to me every day. (write)
- My grandparents usually ________ breakfast at 8.00. (have)
- Johnny ________ a new haircut today. (have)
- He ________ in a house? (do / live)
- Dog ________ meat. (like)
- Long ________ in Hoi An. (live)
- It ________ almost every day in Dalat. (rain)
- Michel ________ in Da Nang city. (not live)
- They ________ to Vietnam every summer. (fly)
- Cherry ________ eggs for breakfast every morning. (fry)
- Hung is so smart that he ________ every exam without even trying. (pass)
- My brother ________ in a company. (work)
- Where ____ your children? (be)
Đáp án
- You ________ French? (speak)
=> Do you speak French?
- The bank ________ at 16.30 o’clock. (close)
=> The bank closes at 16.30 o’clock.
- Anna ________ hard in class, but I ________ she’ll pass. (try / not think)
=> Anna tries hard in class, but I don’t think she’ll pass.
- Mery ________ on Tuesday. (not study)
=> Mery doesn’t study on Tuesday.
- Her students ________ hard working. (be not)
=> Her students aren’t hard working.
- My life _____ so boring. She just ________ TV every night. (be / watch)
=> Her life is so boring. She just watches TV every night.
- Trang ________ at school at the weekend. (be)
=> Trang is at school at the weekend.
- My darling ________ to me every day. (write)
=> My darling writes to me every day.
- My grandparents usually ________ breakfast at 8.00. (have)
=> My grandparents usually have breakfast at 8.00.
- Johnny ________ a new haircut today. (have)
=> Johnny has a new haircut today.
- He ________ in a house? (do / live)
=> Does he live in a house?
- Dog ________ meat. (like)
=> Dog likes meat.
- Long ________ in Hoi An. (live)
=> Long lives in Hoi An.
- It ________ almost every day in Dalat. (rain)
=> It rains almost every day in Dalat.
- Michel ________ in Da Nang city. (not live)
=> Michel doesn’t live in Da Nang city.
- They ________ to Vietnam every summer. (fly)
=> They fly to Vietnam every summer.
- Cherry ________ eggs for breakfast every morning. (fry)
=> Cherry fries eggs for breakfast every morning.
- Hung is so smart that he ________ every exam without even trying. (pass)
=> Hung is so smart that he passes every exam without even trying.
- My brother ________ in a company. (work)
=> My brother works in a company.
- Where ____ your children? (be)
=> Where are your children?
3. Dạng 3: Hoàn thành câu theo gợi ý sử dụng thì hiện tại đơn
- when/ Mai/ get up early/ ?
- How often/ she/ study German ?
- How/ do/ you/ go to school/ ?
- What sports/ Ann/ like/ ?
- How long/ it/ take from Hanoi to London/ ?
- Where/ Long/ play volleyball/ ?
- How often/ Minh/ go to the zoo ?
- What time/ Fantasy movie/ start/ ?
- What/ you/ do/ ?
- Where/ Marry/ come from/ ?
Đáp án
- When/ Mai/ get up early/ ?
=> When do Mai get up early?
- How often/ she/ study German ?
=> How often does she study German?
- How/ do/ you/ go to school/ ?
=> How do you go to school?
- What sports/ Ann/ like/ ?
=> What sports does Ann like?
- How long/ it/ take from Hanoi to London/ ?
=> How long does it take from Hanoi to London?
- Where/ Long/ play volleyball/ ?
=> Where does Long play volleyball?
- How often/ Minh/ go to the zoo ?
=> How often does Minh go to the zoo?
- What time/ Fantasy movie/ start/ ?
=> What time does a Fantasy movie start?
- What/ you/ do/ ?
=> What do you do?
- Where/ Marry/ come from/ ?
=> Where does Marry come from?
4. Dạng 4: Hoàn thành câu với dạng đúng của từ trong ngoặc
- I ___ the housework with my friends. (always) (do)
- Annie ___ to the radio every evening. (do) (listen)
- she ___ shopping? (usually) (go)
- Nam and Lan ___ to class on time. (never) (come)
- My brother ___ ___ on the sofa. (often) (sleep)
- Philip ___ up late? (stay) (sometimes)
- My little boy ___ popcorn. (never) (have)
- Why Mary ___ good marks? (always) (get)
- Lisa and May ___. (seldom) (cry)
- She ___ singer of our class. (is) (best)
Đáp án
- I ___ the housework with my friends. (always) (do)
=> I always do the housework with my friends.
- Annie ___ to the radio every evening. (do) (listen)
=> Annie does listen to the radio every evening.
- she ___ shopping? (usually) (go)
=> Does she usually go shopping?
- Nam and Lan ___ to class on time. (never) (come)
=> Nam and Lan never come to class on time.
- My brother ___ ___ on the sofa. (often) (sleep)
=> My brother often sleep on the sofa.
- Philip ___ up late? (stay) (sometimes)
=> Does Philip stay up late sometimes?
- My little boy ___ popcorn. (never) (have)
=> My little boy never has popcorn.
- Why Mary ___ good marks? (always) (get)
=> Why does Mary always get good marks?
- Lisa and May ___. (seldom) (cry)
=> Lisa and May seldom cry.
- She ___ singer of our class. (is) (best)
=> She is the best singer of our class.
5. Dạng 5: Những câu hỏi trắc nghiệm về thì hiện tại đơn với thể phủ định (do not / does not)
- Bob ___ play soccer in the morning.
- Huy and Linh ___ exercise on weekends.
- My friends ___ go to bed at 23.30.
4.Their friends ___ live in a small town.
- They ___ buy food from the supermarket every week.
- My husband ___ prefer coca cola.
- My wife ___ cook my breakfast every day.
- The taxi ___ arrive at 7.30 p.m.
- My girlfriend ___ finish work at 7.30 p.m.
- I ___ ride a bike to his school.
Đáp án
- Bob ___ play soccer in the morning.
=> Bob doesn’t play soccer in the morning.
- Huy and Linh ___ exercise on weekends.
=> Huy and Linh don’t exercise on weekends.
- My friends ___ go to bed at 23.30.
=> My friends don’t go to bed at 23.30.
4.Their friends ___ live in a small town.
=> Their friends don’t live in a small town.
- They ___ buy food from the supermarket every week.
=> They don’t buy food from the supermarket every week.
- My husband ___ prefer coca cola.
=> My husband doesn’t prefer coca cola.
- My wife ___ cook my breakfast every day.
=> My mother doesn’t cook my breakfast every day.
- The taxi ___ arrive at 7.30 p.m.
=> The taxi doesn’t arrive at 7.30 p.m.
- My girlfriend ___ finish work at 7.30 p.m.
=> My girlfriend doesn’t finish work at 7.30 p.m.
- I ___ ride a bike to his school.
=> I don’t ride a bike to his school.
6. Dạng 6: Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn lớp 6 tổng hợp
Bài tập số 1: Hãy chọn đáp án đúng
- ___ Helen ___ her dog in the morning? (Do / Does) (walk / walks)
- Kate ___ ___ the table. (don’t / doesn’t) (set / sets)
- My mum never ___ the shopping. (do / does)
- Luis ___ football on Saturday. (play / plays)
- Where ___ you ___ your holidays? (do / does) (spend / spends)
- I ___ football every Monday. (play / plays)
- Tony and Paul ___ ___ the guitar. (do / don’t) (play / plays)
- We ___ ___ milk. (don’t / doesn’t) (like / likes)
- Kimmy ___ the carpet twice a week. (vacuum / vacuums)
- ___ they ___ to rap music? (Do / Does) (listen / listens)
- ___ ___ riding a bike? (Do / Does) you (like / likes)
- I often ___ my mum. (help / helps)
- He ___ ___ in Thailand. (don’t / doesn’t) (live / lives)
- ___ your friends ___ to work by bike? (Do / Does) (go / goes)
- Rosia and I ___ our rooms everyday. (tidy / tidies)
Đáp án
- ___ Helen ___ her dog in the morning? (Do / Does) (walk / walks)
=> Does Helen walk her dog in the morning?
- Kate ___ ___ the table. (don’t / doesn’t) (set / sets)
=> Kate doesn’t set the table.
- My mum never ___ the shopping. (do / does)
=> My mum never does the shopping
- Luis ___ football on Saturday. (play / plays)
=> Luis plays football on Sundays.
- Where ___ you ___ your holidays? (do / does) (spend / spends)
=> Where do you spend your holidays?
- I ___ football every Monday. (play / plays)
=> I play football every Saturday.
- Tony and Paul ___ ___ the guitar. (do / don’t) (play / plays)
=> Tony and Paul don’t play the guitar.
- We ___ ___ milk. (don’t / doesn’t) (like / likes)
=> We don’t like milk.
- Kimmy ___ the carpet twice a week. (vacuum / vacuums)
=> Kimmy vacuums the carpet twice a week.
- ___ they ___ to rap music? (Do / Does) (listen / listens)
=> Do they listen to rap music?
- ___ ___ riding a bike? (Do / Does) you (like / likes)
=> Do you like riding a bike?
- I often ___ my mum. (help / helps)
=> I often help my mum.
- He ___ ___ in Thailand. (don’t / doesn’t) (live / lives)
=> He doesn’t live in Thailand.
- ___ your friends ___ to work by bike? (Do / Does) (go / goes)
=> Do your friends go to work by bike?
- Rosia and I ___ our rooms everyday. (tidy / tidies)
=> Rosia and I tidy our rooms everyday.
Bài tập số 2: Hoàn thành câu hỏi với sử dụng do / does và gợi ý cho sẵn
- ___ my sister often play the piano?
- ___ water boils at 80 degrees Celsius?
- ___ the train leave in the morning every day?
- ___ my friends take a bus to school every morning?
- ___ Loan like eating bacon?
6. ___ Mie often take a taxi to the railway station? - ___ Huy and Mai get up early at weekends?
- ___ Anna and Hannie visit their old teachers in December?
- ___ you often watch TV?
- ___ you always work hard for the exam?
Đáp án
- ___ my sister often play the piano?
=> Does my sister often play the piano?
- ___ water boils at 80 degrees Celsius?
=> Does water boil at 80 degrees Celsius?
- ___ the train leave in the morning every day?
=> Does the train leave in the morning every day?
- ___ my friends take a bus to school every morning?
=> Do my friends take a bus to school every morning?
- ___ Loan like eating bacon?
=> Does Loan like eating bacon? - ___ Mie often take a taxi to the railway station?
=> Does Mie often take a taxi to the railway station?
- ___ Huy and Mai get up early at weekends?
=> Do Huy and Mai get up early on weekends?
- ___ Anna and Hannie visit their old teachers in December?
=> Do Anna and Lucia visit their old teachers in December?
- ___ you often watch TV?
=> Do you often watch TV?
- ___ you always work hard for the exam?
=> Do you always work hard for the exam?
Trên đây là tổng hợp kiến thức và bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) đã được các chuyên gia của The Dewey Schools sưu tầm và biên soạn. Hy vọng dây là tài liệu hữu ích với các em học sinh đang học ngoại ngữ. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về những câu hỏi trắc nghiệm này, hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp hoàn toàn miễn phí nhé.