Tổng hợp 50+ bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao mới nhất năm 2024 – 2025 sẽ là tài liệu cần thiết cho quá trình học tập môn toán của các bé. Cha mẹ có thể tham khảo thêm để hỗ trợ giúp con nắm vững kiến thức toán học cơ bản, nâng cao trình độ tư duy, nâng cao kết quả học tập.
Ngay dưới đây, Dewey Schools xin gửi đến phụ huynh tổng hợp các bài tập toán trong nội dung tiếp theo của bài viết.
Tổng hợp các bài toán lớp 1 cơ bản và nâng cao cho bé năm 2024 – 2025
Các bài toán lớp 1 về phép so sánh
Các bài tập toán lớp 1 về phép so sánh là dạng toán cơ bản, thường được thiết kế trong chương trình môn Toán để giúp học sinh hiểu cách so sánh giữa các đối tượng lớn hơn hoặc nhỏ hơn, hoặc bằng nhau. Dưới đây là ví dụ một số bài tập phổ biến về phép so sánh:
Bài tập số 1: Điền dấu <. >, = vào chỗ chấm
2 … 6 | 9 … 6 | 7 … 2 | 0 … 8 |
4 … 4 | 7 … 3 | 8 … 1 | 6 … 6 |
8 … 3 | 2 … 3 | 5 … 5 | 2 … 1 |
Bài tập số 2: Điền dấu <. >, = vào chỗ chấm
9 … 3 | 3 … 3 | 10 … 8 | 0 … 0 |
8 … 7 | 10 … 4 | 8 … 9 | 1 … 3 |
2 … 4 | 5 … 5 | 6 … 7 | 5 … 9 |
Bài tập số 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong các phép so sánh
2 < … < 4 | 8 > … > 6 | 5 > … > 3 | 7 < … < 9 |
10 > … > 8 | 4 < … < 6 | 6 < … < 8 | 1 > … |
2 > … > 0 | 9 > … > 7 | 4 > … > 2 | 3 > … > 1 |
Bài tập số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong các phép so sánh
5 < … < 7 | 1 < … < 3 | 5 – 1 > … > 3 – 1 | 7 < … < 4 + 5 |
2 – 1 > … | 8 > … > 6 | 4 + 2 < … < 8 | 3 < … < 5 |
1 + 1 > … > 2 – 2 | 6 > … > 4 | 10 – 6 > … > 2 | 3 < … < 3 + 2 |
Bài tập số 5: Điền dấu <. >, = thích hợp vào chỗ chấm
6 – 2 … 6 | 4 – 1 … 7 – 5 | 9 – 3 … 6 | 1+ 2 … 5 – 2 |
5 – 3 … 1 | 2 … 6 – 3 | 7 … 8 +1 | 0 … 4 – 4 |
7 + 2 … 5 + 4 | 5 … 4 + 4 | 5 + 2 … 6 + 1 | 7 – 2 … 6 |
ĐÁP ÁN
Bài tập số 1: Điền dấu <. >, = vào chỗ chấm
2 < 6 | 9 > 6 | 7 > 2 | 0 < 8 |
4 = 4 | 7 > 3 | 8 > 1 | 6 = 6 |
8 > 3 | 2 < 3 | 5 = 5 | 2 > 1 |
Bài tập số 2: Điền dấu <. >, = vào chỗ chấm
9 > 3 | 3 = 3 | 10 > 8 | 0 = 0 |
8 > 7 | 10 > 4 | 8 < 9 | 1 < 3 |
2 < 4 | 5 = 5 | 6 < 7 | 5 < 9 |
Bài tập số 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong các phép so sánh
2 < 3 < 4 | 8 > 7 > 6 | 5 > 4 > 3 | 7 < 8 < 9 |
10 > 9 > 8 | 4 < 5 < 6 | 6 < 7 < 8 | 1 > 0 |
2 > 1 > 0 | 9 > 8 > 7 | 4 > 3 > 2 | 3 > 2 > 1 |
Bài tập số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong các phép so sánh
5 < 6 < 7 | 1 < 2 < 3 | 5 – 1 > 3 > 3 – 1 | 7 < 8 < 4 + 5 |
2 – 1 > 0 | 8 > 7 > 6 | 4 + 2 < 7 < 8 | 3 < 4 < 5 |
1 + 1 > 1 > 2 – 2 | 6 > 5 > 4 | 10 – 6 > 3 > 2 | 3 < 4 < 3 + 2 |
Bài tập số 5: Điền dấu <. >, = thích hợp vào chỗ chấm
6 – 2 < 6 | 4 – 1 > 7 – 5 | 9 – 3 = 6 | 1+ 2 = 5 – 2 |
5 – 3 > 1 | 2 < 6 – 3 | 7 < 8 +1 | 0 = 4 – 4 |
7 + 2 = 5 + 4 | 5 < 4 + 4 | 5 + 2 = 6 + 1 | 7 – 2 < 6 |
TẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 1 VỀ PHÉP SO SÁNH – CÓ ĐÁP ÁN
Bài tập toán lớp 1 viết dãy số
Một số bài tập toán viết dãy số lớp 1
Trong các bài toán lớp 1 cơ bản, không thể thiếu bài tập viết dãy số và sắp xếp các số. Đây là dạng bài tập giúp học sinh làm quen với việc sắp thứ tự các số từ nhỏ đến lớn hoặc ngược lại trong phạm vi nhất định. Phụ huynh có thể hướng dẫn cho trẻ 1 số dạng bài tập viết dãy số dưới đây:
Bài tập số 6: Sắp xếp các số trong dãy số sau 5, 8, 7, 1 theo thứ tự
- Từ bé đến lớn: …………………………
- Từ lớn đến bé: …………………………
Bài tập số 7: Viết các số sau 9, 3, 6, 8, 2, 7 theo thứ tự
- Từ lớn đến bé: …………………………
- Từ bé đến lớn: …………………………
Bài tập số 8: Xếp các số trong dãy số sau 18, 16, 6, 11, 5, 13, 20, 2, 9
- Từ bé đến lớn: …………………………
- Từ lớn đến bé: …………………………
Bài tập số 9: Viết các số trong dãy số 23, 45, 16, 5, 37, 25, 12, 6, 43, 10 theo thứ tự
- Từ bé đến lớn: …………………………
- Từ lớn đến bé: …………………………
Bài tập số 10: Viết các số trong dãy số 15, 17, 8, 36, 22, 57, 14, 21, 33, 5, 20, 7
- Từ lớn đến bé: …………………………
- Từ bé đến lớn: …………………………
ĐÁP ÁN
Bài tập số 6: Sắp xếp các số trong dãy số sau 5, 8, 7, 1 theo thứ tự
- Từ bé đến lớn: 1, 5, 7, 8
- Từ lớn đến bé: 8, 7, 5, 1
Bài tập số 7: Viết các số sau 9, 3, 6, 8, 2, 7 theo thứ tự
- Từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 6, 3, 2
- Từ bé đến lớn: 2, 3, 6, 7, 8, 9
Bài tập số 8: Xếp các số trong dãy số sau 18, 16, 6, 11, 5, 13, 20, 2, 9
- Từ bé đến lớn: 2, 5, 6, 9, 11, 13, 16, 18, 20
- Từ lớn đến bé: 20, 18, 16, 13, 11, 9, 6, 5, 2
Bài tập số 9: Viết các số trong dãy số 23, 45, 16, 5, 37, 25, 12, 6, 43, 10 theo thứ tự
- Từ bé đến lớn: 5, 6, 10, 12, 16, 23, 25, 37, 43, 45
- Từ lớn đến bé: 45, 43, 37, 35, 23, 16, 12, 10, 6, 5
Bài tập số 10: Viết các số trong dãy số 15, 17, 8, 36, 22, 57, 14, 21, 33, 5, 20, 7
- Từ lớn đến bé: 57, 36, 33, 22, 21, 20, 17, 15, 14, 8, 7, 5
- Từ bé đến lớn: 5, 7, 8, 14, 15, 17, 20, 21, 22, 33, 36, 57
TẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 1 DÃY SỐ – CÓ ĐÁP ÁN
Toán lớp 1 cơ bản: Tìm số nhỏ nhất, lớn nhất
Bài tập tìm số nhỏ nhất, lớn nhất giúp trẻ phát triển khả năng so sánh
Trong các bài tập toán lớp 1 theo chương trình mới có dạng bài tập tìm số nhỏ nhất, lớn nhất. Bài tập dàng này giúp học sinh phát triển khả năng so sánh, qua đó các em xác định được số lớn nhất và nhỏ nhất trong một tập hợp. Ví dụ:
Bài tập số 10: Gạch chân
- Số lớn nhất trong dãy số sau: 16, 8, 15, 5, 20, 8, 9
- Số nhỏ nhất trong dãy số sau: 18, 8, 35, 27, 14, 43, 5, 22, 7
Bài tập số 11: Tìm số tròn chục nhỏ nhất có 2 chữ số
A. 30 | B. 45 | C. 70 | D. 85 |
Bài tập số 12: Tìm số lớn nhất có 2 chữ số
A. 60 | B. 50 | C. 90 | D. 100 |
Bài tập số 13: Tìm số lớn nhất trong dãy số 44, 28, 15, 47
A. 44 | B. 28 | C. 15 | D. 47 |
Bài tập số 14: Tìm số nhỏ nhất trong dãy số 72, 58, 63, 97
A. 72 | B. 58 | C. 63 | D. 97 |
Bài tập số 15: Trong dãy số 17, 23, 11, 35, 42, 18, 45, 22, 9, 42 hãy tìm
- Số nhỏ nhất: …
- Số lớn nhất: …
ĐÁP ÁN
Bài tập số 10: Gạch chân
- Số lớn nhất trong dãy số sau: 16, 8, 15, 5, 20, 8, 9
- Số nhỏ nhất trong dãy số sau: 18, 8, 35, 27, 14, 43, 5, 22, 7
Bài tập số 11: Tìm số tròn chục nhỏ nhất có 2 chữ số
- 30
Bài tập số 12: Tìm số lớn nhất có 2 chữ số
- 90
Bài tập số 13: Tìm số lớn nhất trong dãy số 44, 28, 15, 47
- 44
Bài tập số 14: Tìm số nhỏ nhất trong dãy số 72, 58, 63, 97
A. 72 | B. 58 | C. 63 | D. 97 |
Bài tập số 15: Trong dãy số 17, 23, 11, 35, 42, 18, 45, 22, 9, 42 hãy tìm
- Số nhỏ nhất: 9
- Số lớn nhất: 45
TẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 1 TÌM SỐ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT – CÓ ĐÁP ÁN
Các bài toán cộng trừ lớp 1
Các bài toán lớp 1 cộng trừ cơ bản phát triển khả năng tính toán
Các bài toán cộng trừ lớp 1 giúp trẻ phát triển khả năng tính toán cơ bản. Một số dạng toán phổ biến cho trong chương trình là:
Bài tập số 16: Tìm kết quả của phép cộng 5 + 3
A. 7 | B. 8 | C. 10 | D. 2 |
Bài tập số 17: Tìm kết quả của phép trừ 10 – 6
A. 5 | B. 2 | C. 7 | D. 4 |
Bài tập số 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng 9 – … = 2
- 6
- 3
- 7
Bài tập số 19: Tìm kết quả của phép tính sau 12 – 8 + 3 là
A. 10 | B. 1 | C. 7 | D. 0 |
Bài tập số 20: Tìm kết quả của phép tính sau 5 + 4 – 6 là
- 4
- 7
- 3
Bài tập số 21: Chọn phép tính đúng
- 4 + 5 = 8
- 10 – 7 = 3
- 7 – 5 = 1
- 5 + 5 = 9
Bài tập số 22: Thực hiện các phép tính dưới đây
1 + 8 = … | 2 + 4 + 1 = … | 8 – 3 – 4 = … | 1 + 7 – 2 = … |
5 – 4 = … | 9 – 3 = … | 4 + 3 = … | 5 – 2 + 6 = … |
ĐÁP ÁN
Bài tập số 16: Tìm kết quả của phép cộng 5 + 3
- 8
Bài tập số 17: Tìm kết quả của phép trừ 10 – 6
- 4
Bài tập số 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng 9 – … = 2
- 7
Bài tập số 19: Tìm kết quả của phép tính sau 12 – 8 + 3 là
- 1
Bài tập số 20: Tìm kết quả của phép tính sau 5 + 4 – 6 là
- 3
Bài tập số 21: Chọn phép tính đúng
- 10 – 7 = 3
Bài tập số 22: Thực hiện các phép tính dưới đây
1 + 8 = 9 | 2 + 4 + 1 = 7 | 8 – 3 – 4 = 1 | 1 + 7 – 2 = 6 |
5 – 4 = 1 | 9 – 3 = 6 | 4 + 3 = 7 | 5 – 2 + 6 = 9 |
TẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 1 PHÉP TÍNH CỘNG TRỪ – CÓ ĐÁP ÁN
Những bài toán lớp 1 có lời văn
Những bài toán có lời văn khuyến khích học sinh đọc hiểu
Những bài toán lớp 1 có lời văn khuyến khích học sinh đọc hiểu kỹ để hiểu rõ yêu cầu của đề bài và giải bài tập cho đúng. Ví dụ một số dạng bài tập có lời văn như sau:
Bài tập số 23: Viết và thực hiện phép tính của bài tập
Bạn A có 8 cái bút chì. A cho B 3 cái. Hỏi A còn lại mấy cái bút chì?
Bài tập số 24: Viết và thực hiện phép tính trả lời cho câu hỏi
Có: 6 quả táo
Được cho thêm: 3 quả táo
Tất cả có … quả táo
Bài tập số 25: Viết và thực hiện phép tính trả lời cho câu hỏi
Tổ 1 có 4 bạn
Tổ 2 có 5 bạn
Hỏi cả 2 tổ có bao nhiêu bạn
Bài tập số 26: Viết và thực hiện phép tính trả lời cho câu hỏi
Cả tổ có 7 bạn, trong đó có 3 bạn nữ. Hỏi tổ có mấy bạn nam?
Bài tập số 27: Viết và thực hiện phép tính trả lời cho câu hỏi
Hương có 2 bông hoa, Lan có nhiều hơn Hương 4 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa?
Bài tập số 28: Viết và thực hiện phép tính trả lời cho câu hỏi
An có 10 quyển vở, An cho Nam 3 quyển vở, cho Linh 2 quyển vở. Hỏi An còn mấy quyển vở?
Bài tập số 29: Tìm số đúng điền vào chỗ chấm
- 1 tuần lễ có … ngày
- Em đi học … ngày trong 1 tuần lễ
Bài tập số 30: Trả lời cho câu hỏi
Trong hộp bút có 12 bút chì màu và 2 bút chì. Hỏi trong hộp bút có tất cả bao nhiêu bút?
ĐÁP ÁN
Bài tập số 23: 5 cái bút chì
Bài tập số 24: 9 quả táo
Bài tập số 25: 9 bạn
Bài tập số 26: 4 bạn nam
Bài tập số 27: 6 bông hoa
Bài tập số 28: 5 quyển vở
Bài tập số 29:
- 1 tuần lễ có 7 ngày
- Em đi học 5 ngày trong 1 tuần lễ
Bài tập số 30: 14 bút
TẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 1 CÓ LỜI VĂN – CÓ ĐÁP ÁN
Học toán lớp 1 với các số đếm 100
Cần rèn luyện trẻ học các số đếm 100
Học toán lớp 1 với các số đếm 100 giúp học sinh ghi nhớ số và các phép tính tốt hơn. Chúng ta có thể áp dụng một số dạng bài tập sau cho trẻ:
Bài tập số 31: Viết dãy số liên tục từ 15 – 25 vào chỗ chấm
………………………………………………………………………………
Bài tập số 32: Viết dãy số với các số từ 70 – 85
………………………………………………………………………………
Bài tập số 33: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
- Số liền trước số 76 là…
- Số liền trước số 30 là…
Bài tập số 34: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
- Số liền sau số 92 là…
- Số liền sau số 27 là…
Bài tập số 35: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
- Số 38 gồm … chục và … đơn vị
- Số 79 gồm … chục và … đơn vị
- Số 55 gồm … chục và … đơn vị
Bài tập số 36: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
- Số … gồm 6 chục và 7 đơn vị
- Số … gồm 3 chục và 3 đơn vị
- Số … gồm 8 chục và 9 đơn vị
Bài tập số 37: Trả lời câu hỏi
Liệt kê các số lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7?
Bài tập số 38: Trả lời câu hỏi
Liệt kê các số nhỏ hơn 13 và lớn hơn 9?
Bài tập số 39: Trả lời câu hỏi
Liệt kê các số tròn chục nhỏ hơn 50?
Bài tập số 40: Trả lời câu hỏi
Liệt kê các số tròn chục có 2 chữ số?
ĐÁP ÁN
Bài tập số 31: Viết dãy số liên tục từ 15 – 25 vào chỗ chấm
15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25
Bài tập số 32: Viết dãy số với các số từ 70 – 85
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85
Bài tập số 33:
- Số liền trước số 76 là 75
- Số liền trước số 30 là 29
Bài tập số 34:
- Số liền sau số 92 là 93
- Số liền sau số 27 là 28
Bài tập số 35:
- Số 38 gồm 3 chục và 8 đơn vị
- Số 79 gồm 7 chục và 9 đơn vị
- Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị
Bài tập số 36:
- Số 67 gồm 6 chục và 7 đơn vị
- Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị
- Số 89 gồm 8 chục và 9 đơn vị
Bài tập số 37: Liệt kê các số lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7: 3, 4, 5, 6
Bài tập số 38: Liệt kê các số nhỏ hơn 13 và lớn hơn 9: 10, 11, 12
Bài tập số 39: Liệt kê các số tròn chục nhỏ hơn 50: 10, 20, 30, 40
Bài tập số 40: Liệt kê các số tròn chục có 2 chữ số: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
TẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 1 VỚI SỐ ĐẾM 100 – CÓ ĐÁP ÁN
Toán lớp 1 về độ dài và cách đo độ dài
Dạy trẻ các bài tập về độ dài và cách đo độ dài
Đơn vị đo độ dài là đại lượng dùng để đo khoảng cách giữa 2 điểm và sử dụng để so sánh về độ lớn cho các khoảng cách khác nhau. Ngay từ lớp 1 trẻ đã học về độ dài và cách đo độ dài. Một số bài toán lớp 1 giúp học sinh vận dụng tốt kiến thức này có thể kể đến là:
Bài tập số 41: Hoàn thành các phép tính sau
11cm + 35cm =
2cm + 17cm =
52cm – 31cm =
45cm – 22cm =
Bài tập số 42: Hoàn thành các phép tính sau
12cm + 25cm – 5cm =
38cm – 28cm + 7cm =
22cm – 11cm + 31cm =
85cm – 20cm – 45cm =
Bài tập số 43: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
54cm – …cm = 20cm
18cm + …cm = 29cm
…cm + 24cm = 47cm
… cm – 7cm = 11cm
Bài tập số 44: Viết và thực hiện phép tính trả lời cho câu hỏi
Yến có thước kẻ dài 20cm, An có thước kẻ dài hơn thước kẻ của yến 15cm. Hỏi thước kẻ của An dài bao nhiêu cm?
Bài tập số 45: Viết và thực hiện phép tính trả lời cho câu hỏi
Huy có băng giấy màu xanh dài 18cm, băng giấy màu trắng dài 30cm. Hỏi cả 2 băng giấy màu xanh và màu trắng dài bao nhiêu cm?
ĐÁP ÁN
Bài tập số 41: Hoàn thành các phép tính sau
11cm + 35cm = 46cm
2cm + 17cm = 19cm
52cm – 31cm = 21cm
45cm – 22cm = 23cm
Bài tập số 42: Hoàn thành các phép tính sau
12cm + 25cm – 5cm = 32cm
38cm – 28cm + 7cm = 17cm
22cm – 11cm + 31cm = 42cm
85cm – 20cm – 45cm = 20cm
Bài tập số 43: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
54cm – 34cm = 20cm
18cm + 11cm = 29cm
23cm + 24cm = 47cm
28cm – 7cm = 11cm
Bài tập số 44: 35cm
Bài tập số 45: 48cm
TẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 1 VỀ ĐỘ DÀI VÀ CÁCH ĐO ĐỘ DÀI – CÓ ĐÁP ÁN
Toán lớp 1 nâng cao giúp bé rèn luyện tư duy
Toán lớp 1 nâng cao giúp trẻ rèn luyện tư duy
Ngoài các bài toán cơ bản, toán nâng cao lớp 1 giúp học sinh rèn luyện tư duy, sự sáng tạo. Dưới đây là 1 số dạng toán nâng cao phụ huynh có thể tham khảo để hướng dẫn thêm cho trẻ:
Bài tập số 46: Điền dấu <. >, = vào chỗ chấm
16 – 4 + 20 … 43 – 20 + 9
47 – 32 + 16 … 32 + 27 – 6
25 + 45 – 33 … 57 – 42 + 22
29 – 16 + 42 … 66 – 50 + 23
Bài tập số 47: Trả lời câu hỏi
Gà mái nhà bạn Loan mỗi ngày đẻ 1 quả trứng. Hỏi sau 1 tuần gà mái đẻ được mấy quả trứng?
Bài tập số 48: Trả lời câu hỏi
Lâm có 12 viên bi màu đen và 9 viên bi màu đỏ. Lâm cho Hùng 2 viên bi màu đen và 3 viên bi màu đỏ. Hỏi Lâm còn lại bao nhiêu viên bi cả màu đen và màu đỏ?
Bài tập số 49: Trả lời câu hỏi
Lớp 1A là 8 bạn học sinh giỏi, lớp 1B nhiều hơn lớp 1A 3 bạn học sinh giỏi, lớp 1C ít hơn lớp 1A 2 bạn học sinh giỏi. Hỏi cả 3 lớp có bao nhiêu bạn học sinh giỏi?
Bài tập số 50: Trả lời câu hỏi
Số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi số bé nhất có 2 chữ số được kết quả là bao nhiêu?
Bài tập số 51: Điền vào chỗ chấm
Trên đồng hồ kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 3. Hỏi đồng hồ chỉ … giờ, … phút?
Bài tập số 52: Trả lời câu hỏi
Mùa hè Lan được về thăm quê 3 tuần 4 ngày. Hỏi Lan được về quê tất cả bao nhiêu ngày?
ĐÁP ÁN
Bài tập số 46: Điền dấu <. >, = vào chỗ chấm
16 – 4 + 20 < 43 – 20 + 9
47 – 32 + 16 < 32 + 27 – 6
25 + 45 – 33 = 57 – 42 + 22
29 – 16 + 42 > 66 – 50 + 23
Bài tập số 47: 7 quả trứng
Bài tập số 48: 16 viên bi
Bài tập số 49: 25 bạn học sinh giỏi
Bài tập số 50: 89
Bài tập số 51: Đồng hồ chỉ 12 giờ, 15 phút?
Bài tập số 52: 25 ngày
TẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 1 NÂNG CAO – CÓ ĐÁP ÁN
Toán học là 1 trong những môn học quan trọng trên hành trình học tập của tất cả các học sinh. Toán học giúp các em phát triển khả năng tính toán, tư duy, sáng tạo và sự chủ động của bản thân mình. Vì vậy ngay từ đầu trẻ cần được rèn luyện các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao để ghi nhớ kiến thức, vận dụng vào học tập thành thạo. Phụ huynh nên cập nhật liên tục bài tập toán lớp 1 theo chương trình mới để kịp thời hướng dẫn cho con.
Trên đây là tổng hợp 50+ bài toán lớp 1 năm 2024 – 2025. The Dewey Schools hy vọng những thông tin này sẽ giúp các em hiểu rõ hơn về các khái niệm, kỹ năng và các dạng bài tập cần thiết. Các em hãy tích cực thực hành và rèn luyện để khám phá thêm những điều thú vị và phát triển năng lực toán học của mình nhé.